Employment (n): việc làm, công việc
Employer (n): ông chủ, người sử dụng lao động
Emplyee (n): người lao động
Unemployed (adj): thất nghiệp
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: ...Ngoài ra, một vài công ty còn chịu trả thêm phí học tiếp cho bạn bởi họ cho rằng những
người lao động có trình độ giáo dục cao sẽ có ích cho tổ chức của họ...